Nổi bật
Do nhu cầu vận tải của khách hàng ngày càng tăng cao, bên cạnh đó thị trường xe tải tại Việt Nam phát triển và nóng lên từng ngay, tập đoàn Hyundai Thành Công chính thức cho ra mắt mẫu xe tải tầm trung hoàn toàn mới – Hyundai Mighty 75S.
Ngoại thất
Mighty 75S được thiết kế rất khoa học và hiện đại, tổng thể xe nổi bật với kiểu dáng năng động, lại được đánh giá cao bởi tính khí động học được thể hiện trong từng chi tiết xe. Với kích thước tổng thể chiều dài 6.170mm, chiều rộng 2.000mm, chiều cao 2.270mm cùng khả năng chịu tải lên đến 3.5 tấn giúp vận chuyển hàng hóa một cách linh hoạt và hiệu quả tùy theo nhu cầu vận chuyển của Quý khách hàng.
Đèn pha thiết kế hiện đại với chóa phản quang mang lại hiệu suất chiếu sáng cao
|
Bậc lên xuống thuận tiện
|
Mâm xe kích thước lớn
|
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn
|
Gương chiếu hậu thiết kế với góc quan sát lớn, tăng độ an toàn
|
Kính chỉnh điện |
Nội thất
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai. |
Cabin xe rộng rãi và thoải mái, được trang bị hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi kết hợp với bảng điều khiển uốn cong được bố trí thuận tiện, cụm đồng hồ trung tâm hiển thị rõ ràng, vô lăng trợ lực ,….giúp người lái hoàn toàn thoải mái và tự tin khi vận hành xe.
Ghế lái điều chỉnh theo vị trí ngồi
|
Vô lăng gật gù
|
Ngăn chứa vật dụng dưới bảng điều khiển
|
Ngăn chứa vật dụng dưới bảng điều khiển |
Cụm đồng hồ trung tâm
|
Đèn trần cabin
|
Đèn trần cabin |
Hộc chứa vật dụng rộng rãi |
Vận hành
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu |
ĐỘNG CƠ D4GA Mang tới sức mạnh cho xe tải Hyundai 75S là khối động cơ kiểu mới F-engine Diesel D4GA, dung tích xi lanh 3.933cc đạt công suất cực đại 140ps/2.700rpm và mô men xoắn tối đa đạt 38kg.m/1.400rpm, giúp xe vận hành ổn định, mạnh mẽ, mang lại sự tin cậy cho Quý khách hàng. |
Không chỉ được đầu tư nghiên cứu sản xuất về thiết kế và động cơ, 75S với khung xe bằng thép cao cấp cùng khả năng chịu tải tốt còn được trang bị hệ thống xử lí khí thải theo tiêu chuẩn Euro 4 thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu. Xe tích hợp nhiều tính năng an toàn như hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng, hệ thống chống bó phanh ABS và phanh khí xả đổ đèo mang lại sự an toàn tối ưu trên mọi cung đường.
Hệ thống giảm sốc
|
Cabin khung thép dàyHấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn |
Khung sát xi siêu cứngKhung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, kết hợp để nâng cao sức mạnh của khung với thiết kế xoắn và uốn cong. |
CABIN LẬT TIỆN LỢI Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong. Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng. |
CAM KẾT CHO SỰ DẪN ĐẦU New Mighty 75S đã trải qua hàng loạt các bài kiểm tra, chạy thử nghiệm tại Việt Nam, đồng thời áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất trong việc phát triển sản phẩm và sản xuất. Qua đó, thể hiện sự cam kết về chất lượng hàng đầu của Hyundai trên thế giới nói chung và tại thị trường Việt Nam nói riêng. |
Tiện nghi
Ngoài các lọai thùng tiêu chuẩn có xuất xứ từ nhà máy Thành Công như: thùng kín, thùng đông lạnh, thùng lửng, thùng ben,… Hyundai Việt Nhân chúng tôi còn cung cấp các loại thùng chuyên dụng tùy theo nhu cầu của khách hàng. Mời Quý khách hàng liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và hỗ trợ.
Thông số xe
Kích thước
D x R x C (mm) | 6,170 x 2,000 x 2,260 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680 / 1,495 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3,415 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,100 / 1,645 |
Góc thoát trước/sau | 29 / 17 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,600 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 7,500 |
Động cơ
Động cơ | D4GA, Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, EU4 |
Dung tích công tác (cc) | 3,933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140 / 2,700 |
Tỷ số nén | 17.0:1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 103 x 118 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 372 / 1,400 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6,9 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 98,1 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 34,16 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 7.00-16 / 7.00-16 |
Các trang bị khác
Tay lái trợ lực | ● |
Vô lăng gật gù | ● |
Khóa cửa trung tâm | ● |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Radio + AUX +USB | ● |
Bộ điều hòa lực phanh | ● |
Điều chỉnh tốc độ vòng tua động cơ | ● |