Nổi bật
CHUẨN MỰC MỚI CHO XE TẢI TRUNG
Mighty EX8 gắn cẩu là mẫu xe tải mới nhất của Hyundai tại Viêt Nam trong phân khúc tải trung, với những đổi mới mang tính đột phá cả về động cơ, kích thước, tải trọng cho đến thiết kế đậm nét hiện đại và hầm hố. Mighty EX8 series gắn cẩu từ lâu đã được xem là một trong những dòng xe chuyên dụng không thể thiếu trong ngành xây dựng, vận tải. Đồng thời, việc sở hữu một chiếc xe tải cẩu sẽ giúp Quý khách hàng tiết kiệm được nhiều chi phí, thay vì phải mua một chiếc xe tải chở hàng hay một chiêc cẩu tự hành tốn kém. Do đó, việc sở hữu một chiếc xe tải gắn cẩu, Quý khách hàng có thể vừa chở hàng, vừa cẩu hàng và vừa bốc dỡ hàng xuống chỉ với một chiếc xe. Mighty EX8 Series gắn cẩu chắc chắn sẽ đem đến cho Quý khách hàng những trải nghiệm vượt hơn cả mong đợi.
Ngoại thất
Đèn pha + đèn xi nhan cỡ lớn, bố trí theo chiều dọc, tạo sự khỏe khoắn, cứng cáp |
Đèn sương mù hình chữ nhật – một trong những đột phá trong thiết kế của EX series |
Bậc lên xuống kích thước lớn hơn, có mái che, chống trơn trượt, an toàn hơn, thuận tiện hơn |
Cặp gương chiếu hậu kiểu mới, tích hợp thêm gương phụ giúp tăng góc quan sát và độ an toàn khi vận hành xe, bổ sung tính năng chỉnh điện 4 hướng và sấy gương |
Kính chắn gió được thiết kế rộng hơn 70mm và cao hơn 20mm, đem đến khả năng quan sát tốt hơn cho tài xế, tăng độ an toàn khi vận hành |
Lưới tản nhiệt được thiết kế mới, khác biệt hơn, mạnh mẽ hơn. |
Vị trí gắn cẩu UNIC trên xe tải và các cần gạt điều khiển cẩu UNIC
Thiết kế tải cẩu UNIC V340 nâng được 3 tấn hàng hoá
Bửng sau và bửng hông dày sơn trắng với khung bửng rất chắc chắn kết hợp cùng sàn thùng xe bằng sắt dập lá me sơn đen chống gỉ sét
Cần gạt cẩu UNIC vươn dài lên đến 9,81m
Nội thất
Với mong muốn mang đến một không gian làm việc thoải mái, tiện nghi và hiện đại nhất cho tài xế, Mighty EX series được trang bị vượt xa tiêu chuẩn của một chiếc xe tải thông thường. Không chỉ dừng lại ở kích thước cabin rộng rãi giúp tài xế thoải mái hơn, Mighty EX series còn được bố trí hàng loạt những tiện ích đi kèm, rất cần thiết với mỗi bác tài trên các chặng đường dài.
Ghế khoang lái bọc da sang trọng, bố trí ở vị trí khoa học hơn |
Vô lăng điều chỉnh tay lái 4 chiều, tích hợp các phím chức năng |
Cụm đồng hồ trung tâm |
Đầu Audio kết nối radio / AUX / USB
|
Hộc để đồ ghế phụ Phần tựa lưng ở ghế phụ tích hợp thêm hộc chứa đồ tiện lợi |
Hộc để đồ trên cao rộng rãi, tiện ích |
|
Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân |
Điều hòa không khí |
Cần gạt tích hợp các phím chức năng tiện ích |
Cụm điều chỉnh kính lên xuống & gương chiếu hậu |
Tấm chắn nắng
|
Vận hành
Hyundai Mighty EX series được đánh giá rất cao về khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ.
Động cơ D4CCMạnh mẽ, bền bỉ, ứng dụng công nghệ tiên tiến nhất. |
CabinKhung thép dày, hấp thụ xung lực, đảm bảo an toàn |
Khung sát xi siêu cứng |
CABIN LẬT TIỆN LỢI
Mọi công việc sửa chữa, bảo dưỡng dễ dàng hơn với cabin lật
Cabin lật một góc 50 độ giúp cho thợ sửa chữa có thể dễ dàng tiếp cận, kiểm tra và thay thế các chi tiết bên trong.
Việc này giúp giảm thiểu thời gian và chi phí cho mỗi lần sửa chữa và bảo dưỡng.
Thông số xe
Phiếu xe tải Mighty EX8 series gắn cẩu
Kích thước tổng thể xe (mm) | 7,620 x 2,230 x 3,010 |
Kích thước lòng thùng xe (mm) | 5,070 x 2,090 x 500 |
Tải trọng hàng hoá (Kg) | 6,000 |
Kích thước
D x R x C (mm) | 7,385x2,145x2,340 |
Vết bánh xe trước/sau | 1,680/1,650 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4,200 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 230 |
Chiều dài đầu / đuôi xe | 1,140/2,060 |
Góc thoát trước/sau | 26/16 |
Số chỗ ngồi | 3 |
Khối lượng bản thân (kg) | 2,700 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 11,000 |
Động cơ
Mã động cơ | D4CC |
Loại động cơ | Diesel, 4 kì, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước |
Dung tích công tác (cc) | 2,891 |
Công suất cực đại (Ps) | 160Ps/3,000 |
Tỷ số nén | 15.5 : 1 |
Đường kính piston, hành trình xi lanh (mm) | 95 x 102 |
Momen xoắn cực đại (N.m) | 392/ 1,500 ~ 2,800 |
Hộp số
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
Đặc tính vận hành
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 8.19 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 83 |
Khả năng leo dốc tối đa (%) | 21.8 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Lốp trước/sau | 8.25 - 16/ 8.25 - 16 |
Các trang bị khác
Radio + AUX | X |
Hệ thống điều hòa | X |
Tay lái trợ lực | X |
Vô lăng gật gù | X |
Cửa sổ điều chỉnh điện | X |
Gương chiếu hậu ngoài chỉnh điện, có sấy | X |