Hyundai HD1000
Tải trọng

Tải trọng

Tải trọng tối đa cho phép lên đến 38 Tấn

Công suất

Công suất

Công suất cực đại 410Ps - 188Nm

Bảo hành

Bảo hành

Chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100,000 Km

Khuyến mãi

Khuyến mãi

Luôn có ưu đãi khủng với nhiều quà tặng và tiền mặt

Trả góp

Trả góp

Hỗ trợ vay lên đến 80% giá trị xe với lãi suất chỉ 8,9%

Yêu cầu tư vấn & báo giá Hyundai HD1000

Gửi yêu cầu

Nổi bật

Xe đầu kéo Hyundai

Tải trọng lớn, hiệu suất cao. Người bạn đồng hành tin cậy trong những chuyển đi dài,

Ngoại thất

Thanh dẫn hướng được thiết kế tốt

Thanh dẫn hướng được thiết kế tốt đảm bảo an toàn, dễ bảo trì. Hai đầu được thiết kế cao tăng khả năng chống rung lắc.

Mâm kéo

Có sẵn các loại khớp nối trục đơn và trục đôi. Khớp nối trục đơn (tiêu chuẩn) dành cho đầu kéo HD1000.

Sàn cỡ lớn

Sàn cỡ lớn, có các bước để lên xuống dễ dàng, tay điều khiển hai bên dễ dàng cho việc kết nối và ngắt kết nối nhanh. Nó cũng bao gồm các hộp công cụ cỡ lớn để bảo vệ cho bình nhiên liệu, ắc quy và bình khí

Tăng tải trong cầu sau

Cầu sau được thiết kế với momen xoắn lớn hơn giúp tăng hiệu suất và độ bền khi xe hoạt động trong điều kiện làm việc khăc nghiệt

Tăng tải trọng cầu trước

Cầu trước có tải trọng cao đảm bảo điều kiện tốt nhất để lái xe ổn định và tăng độ bền

Nội thất

Hơn cả thoái mái và tiện nghi

Sau một thời gian dài lái xe đôi khi thậm chí cả ngày trên đường, lái xe tải có vẻ như là công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và kỹ sư của chúng tôi đã tạo ra loại cabin với không giam thoải mái nhất. Chỉ cần nhìn vào nội thất bên trong cabin của chúng tôi bạn sẽ thấy chúng tôi đã thực sự làm việc tốt như thế nào. Từ bảng điều khiển trung tâm, cửa sổ điện cho hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, mọi tính năng trong cabin được thiết kế để giảm căng thẳng cho lái xe hàng ngày.

Hiệu suất

Khung xe và hệ thống treo

Tăng cường độ bền của khung xe đảm bảo đủ tải trọng , tăng số lá nhíp trước và sau giúp nâng cao khả năng chịu tải.

Cầu sau loại giảm tải

Cầu trước và cầu sau truyền được công suất lớn. Cầu sau với hệ thống khóa bánh xe giúp cho xe dễ dàng di chuyển trên những đoạn đường xấu với vành và lốp cỡ 24’’.

Vành 22.5” & Lốp 12R22.5

Lốp radial cỡ 22,5’’ có tuổi thọ cao, chống trơn trượt bánh xe và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, êm hơn và an toàn hơn.

Động cơ D6CA41 (410ps/1.900rpm)

Dung tích: 12.920 cc (Tci) Momen xoắn tối đa: 188kg.m/1.500 rpm

Thùng nhiên liệu

Thể tích: 350 lít (thùng thép) và 380 lít (Thùng hợp kim nhôm)

Thanh cân bằng trước.

Thanh cân bằng trước giúp tăng đọ cứng của cấu trúc để có thể hấp thụ hiệu quả hơn các rung động và phản lực của mặt đường.

Thông số xe

Kích thước

Vết bánh xe trước/sau 6 x 4
Chiều dài cơ sở (mm) 4.350 (3.050 + 1.300)
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 6,8
Khoảng sáng gầm xe (mm) 250

Khối lượng

Khối lượng bản thân (kg) 8.930

Động cơ

Mã động cơ D6CC41
Loại động cơ Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh, turbo tăng áp
Dung tích công tác (cc) 12.920
Công suất cực đại (Ps) 410/1.900
Momen xoắn cực đại (Kgm) 188/1.500
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 350

Hộp số

Hộp số 16 số tiến & 2 số lùi

Đặc tính vận hành

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,855
Vận tốc tối đa (km/h) 120

Hệ thống treo

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Vành & Lốp xe

Kiểu lốp xe Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12R22.5-16PR

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm
Hệ thống phanh chính Phanh loại tang trống, khí nén 02 dòng

Thông tin thêm cho bạn

.