Nổi bật
Xe đầu kéo HyundaiTải trọng lớn, hiệu suất cao. Người bạn đồng hành tin cậy trong những chuyển đi dài, |
Ngoại thất
Thanh dẫn hướng được thiết kế tốtThanh dẫn hướng được thiết kế tốt đảm bảo an toàn, dễ bảo trì. Hai đầu được thiết kế cao tăng khả năng chống rung lắc. |
Mâm kéoCó sẵn các loại khớp nối trục đơn và trục đôi. Khớp nối trục đơn (tiêu chuẩn) dành cho đầu kéo HD1000. |
Sàn cỡ lớnSàn cỡ lớn, có các bước để lên xuống dễ dàng, tay điều khiển hai bên dễ dàng cho việc kết nối và ngắt kết nối nhanh. Nó cũng bao gồm các hộp công cụ cỡ lớn để bảo vệ cho bình nhiên liệu, ắc quy và bình khí |
Tăng tải trong cầu sauCầu sau được thiết kế với momen xoắn lớn hơn giúp tăng hiệu suất và độ bền khi xe hoạt động trong điều kiện làm việc khăc nghiệt |
Tăng tải trọng cầu trướcCầu trước có tải trọng cao đảm bảo điều kiện tốt nhất để lái xe ổn định và tăng độ bền |
Nội thất
Hơn cả thoái mái và tiện nghi Sau một thời gian dài lái xe đôi khi thậm chí cả ngày trên đường, lái xe tải có vẻ như là công việc khó khăn nhất trên thế giới. Đó là lý do tại sao các nhà thiết kế và kỹ sư của chúng tôi đã tạo ra loại cabin với không giam thoải mái nhất. Chỉ cần nhìn vào nội thất bên trong cabin của chúng tôi bạn sẽ thấy chúng tôi đã thực sự làm việc tốt như thế nào. Từ bảng điều khiển trung tâm, cửa sổ điện cho hệ thống khóa cửa trung tâm và nhiều thùng chứa, mọi tính năng trong cabin được thiết kế để giảm căng thẳng cho lái xe hàng ngày. |
Hiệu suất
Khung xe và hệ thống treoTăng cường độ bền của khung xe đảm bảo đủ tải trọng , tăng số lá nhíp trước và sau giúp nâng cao khả năng chịu tải. |
Cầu sau loại giảm tảiCầu trước và cầu sau truyền được công suất lớn. Cầu sau với hệ thống khóa bánh xe giúp cho xe dễ dàng di chuyển trên những đoạn đường xấu với vành và lốp cỡ 24’’. |
Vành 22.5” & Lốp 12R22.5Lốp radial cỡ 22,5’’ có tuổi thọ cao, chống trơn trượt bánh xe và tiết kiệm nhiên liệu tốt hơn, êm hơn và an toàn hơn. |
Động cơ D6CA41 (410ps/1.900rpm)Dung tích: 12.920 cc (Tci) Momen xoắn tối đa: 188kg.m/1.500 rpm |
Thùng nhiên liệuThể tích: 350 lít (thùng thép) và 380 lít (Thùng hợp kim nhôm) |
Thanh cân bằng trước. Thanh cân bằng trước giúp tăng đọ cứng của cấu trúc để có thể hấp thụ hiệu quả hơn các rung động và phản lực của mặt đường. |
Thông số xe
Kích thước
Vết bánh xe trước/sau | 6 x 4 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4.350 (3.050 + 1.300) |
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 6,8 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 250 |
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 8.930 |
Động cơ
Mã động cơ | D6CC41 |
Loại động cơ | Động cơ Diesel, 4 kỳ, 6 xi-lanh, turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 12.920 |
Công suất cực đại (Ps) | 410/1.900 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 188/1.500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số
Hộp số | 16 số tiến & 2 số lùi |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,855 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 120 |
Hệ thống treo
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Phía trước lốp đơn/ Phía sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5-16PR |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh loại tang trống, khí nén 02 dòng |